Devario quangbinhensis

Devario quangbinhensis

Taxonavigation

edit
Taxonavigation: Cyprinoidei 

Superregnum: Eukaryota
Cladus: Unikonta
Cladus: Opisthokonta
Cladus: Holozoa
Regnum: Animalia
Subregnum: Eumetazoa
Cladus: Bilateria
Cladus: Nephrozoa
Superphylum: Deuterostomia
Phylum: Chordata
Subphylum: Vertebrata
Infraphylum: Gnathostomata
Megaclassis: Osteichthyes
Superclassis/Classis: Actinopterygii
Classis/Subclassis: Actinopteri
Subclassis/Infraclassis: Neopterygii
Infraclassis: Teleostei
Megacohors: Osteoglossocephalai
Supercohors: Clupeocephala
Cohors: Otomorpha
Subcohors: Ostariophysi
Sectio: Otophysa
Ordo: Cypriniformes
Subordo: Cyprinoidei

Familia: Danionidae
Subfamilia: Danioninae
Genus: Devario
Species: Devario quangbinhensis

Name

edit

Devario quangbinhensis (Nguyen, Le & Nguyen, 1999)

Holotype: Dai-Hoc Su-Pham Vinh Fish Coll. PN 96079. Paratypes: PN 96060-66 (7), PN 96068 (1).

Type locality: Phong Nha, Kebang, Quang Bình Province, Vietnam, 17°20'N, 106°09'E.

Synonyms

edit
  • Chela quangbinhensis Nguyen, Le & Nguyen, 1999
  • Danio quangbinhensis (Nguyen, Le & Nguyen, 1999)
  • Danio trangi Ngô, 2003

References

edit

Primary references

edit
  • Nguyen, T.T., Le, V.T. & Nguyen, X.K. 1999. Mot loai ca moi thuoc giong Chela (Hamilton, 1822). [A new species of the genus Chela (Hamilton, 1822).] In: Nguyen, T.T. (ed.): Tuyển tập công trình Hội thảo đa dạng sinh học bắc Trường Sơn, lấn thứ hai [Proceedings of the second Workshop on Biodiversity of the Northern Trường Sơn Range]. pp. 16–22. Hanoi: Nhà xuất bản, Đại học Quốc gia Hà Nội [Hanoi University Press]. [In Vietnamese, with English summary]. Reference page
edit